CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
PHÒNG GDĐT TP CAO LÃNH
TRƯỜNG MN MỸ NGÃI
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2019-2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Ngủ 1 giấc buổi trưa. - Biết đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Thể chất : Mức độ đạt 95 % - Tình cảm – xã hội:Mức độ đạt 87 % - Nhận thức: Mức độ đạt 95% - Ngôn ngữ: Mức độ đạt : 90 %
| - Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn và thức uống. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ) - Tập luỵên 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Thể chất : Mức độ đạt 97 % - Tình cảm – xã hội:Mức độ đạt 98 % - Nhận thức:Mức độ đạt 98 % - Ngôn ngữ:Mức độ đạt: 98 % - Thẩm mỹ:Mức độ đạt: 95%95% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Phát triển thể chất. - Phát triển nhận thức. - Phát triển ngôn ngữ. - Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. Các nội dung khác: - Nội dung và các chủ điểm giáo dục: Nhà trẻ chỉ dạy theo kỹ năng như: - Kỹ năng nghe - Kỹ năng cầm nắm - Kỹ năng xâu - Kỹ năng vò - Kỹ năng quan sát - Kỹ năng phân biệt kích thước - Kỹ năng phân biết hình dạng * Hưởng ứng các Lễ hội –Các sự kiện phát sinh trong năm.
| - Phát triển thể chất. - Phát triển nhận thức. - Phát triển ngôn ngữ. - Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Phát triển thẩm mỹ. Các nội dung khác: - Nội dung và các chủ đề giáo dục: - Trường Mầm non - Bản thân.- An tòan - Gia đình - Nghề nghiệp. - Thực vật - Động vật - Phương tiện giao thông - Hiện tượng tự nhiên - Quê hương đất nước - Trường Tiểu học - Tết Trung Thu - Ngày 20/11 - Ngày QĐNDVN 22/12 - Vui noel - Mùa xuân - Ngày 8/3 - Giỗ Tổ Hùng Vương Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước - Thể chất: Mức độ đạt 95 % - Tình cảm – xã hội:Mức độ đạt 90 % - Nhận thức:Mức độ đạt 90 % - Ngôn ngữ:Mức độ đạt: 90 % - Thẩm mỹ:Mức độ đạt: 90 % Các lớp học năng khiếu: Vẽ, nhịp điệu. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Biết tránh 1 số vật dụng và nơi nguy hiểm ( bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng ) khi được nhắc nhở. - Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm ( leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn....) khi được nhắc nhở. - Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn ( lấy nước uống, đi vệ sinh )- Phát triển thể chất. - Thể chất : Mức độ đạt 95 % - Tình cảm – xã hội:Mức độ đạt 87 % - Nhận thức:Mức độ đạt 95% - Ngôn ngữ:Mức độ đạt : 90 %
| - Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng cá nhân đúng cách. - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tíêt. - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Thể chất : Mức độ đạt 97 % - Tình cảm – xã hội:Mức độ đạt 98 % - Nhận thức:Mức độ đạt 98 % - Ngôn ngữ:Mức độ đạt: 98 % - Thẩm mỹ:Mức độ đạt: 95% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Trang bị cơ sở vật chất bán trú để đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục và nuôi dưỡng trẻ đạt tốt. - Trang bị đầy đủ đồ dùng, đồ chơi các nhóm lớp, các đồ chơi phát triển vận động... để đảm bảo tốt hoạt động vui chơi và học tập cho trẻ. - Cải tạo sân chơi, vườn cây của bé, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp. - Thực hiện kết nối mạng Wifi toàn trường, tạo điều kiện cho việc thông tin, báo cáo, quản lý hoạt động giảng dạy kịp thời.
|
| Mỹ Ngãi. ngày 05 tháng 10 năm 2019 |
Nguyễn Kim Tuyết
Biểu mẫu 02
PHÒNG GDĐT TP CAO LÃNH
TRƯỜNG MN MỸ NGÃI
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
| 20 | 26 | 62 | 105 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|
|
| 20 | 26 | 62 | 105 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
| 20 | 26 | 62 | 105 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
| 20 | 26 | 62 | 105 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
| 19 | 21 | 59 | 102 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
| 1 | 5 | 3 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
| 17 | 21 | 51 | 85 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
| 3 | 0 | 2 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
| 5 | 9 | 18 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 20 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 26 | 62 | 105 |
| Mỹ Ngãi. ngày 05 tháng 10 năm 2019 |
Nguyễn Kim Tuyết
Biểu mẫu 03
PHÒNG GDĐT TP CAO LÃNH
TRƯỜNG MN MỸ NGÃI
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | ||||||
I | Tổng số phòng |
| Số m2/trẻ em | ||||||
II | Loại phòng học |
| - | ||||||
1 | Phòng học kiên cố | 7 | 3,25 m2/trẻ em | ||||||
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - | ||||||
3 | Phòng học tạm |
| - | ||||||
4 | Phòng học nhờ |
| - | ||||||
III | Số điểm trường | 1 | - | ||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3004,3 m2 | 14.10 m2 / 1 trẻ | ||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 965 m2 | 4.53 m2 / 1 trẻ | ||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
| ||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 693 m2 | 3.25 m2 / 1 trẻ | ||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
| ||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 120 m2 | 0.62 m2 / 1 trẻ | ||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 135 m2 | 0.7 m2 / 1 trẻ | ||||||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 68 m2 |
| ||||||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 68 m2 |
| ||||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 48 m2 |
| ||||||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
| ||||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 5 |
| ||||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
| 2 | ||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 1 |
| ||||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
|
| ||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 10 | 1/1 | ||||||
1 | Xích đu thuyền rồng | 1 |
| ||||||
2 | Cầu tuột liên hoàn | 1 |
| ||||||
3 | Cầu tuột máng đôi | 1 |
| ||||||
4 | Mâm quay 6 chổ | 1 |
| ||||||
5 | Mâm quay con thú 4 chổ | 1 |
| ||||||
6 | Bập bênh gấu | 1 |
| ||||||
7 | Xích đu | 1 |
| ||||||
8 | Cầu tuột 1 máng | 1 |
| ||||||
9 | Thú nhún con vịt | 1 |
| ||||||
10 | Thú nhún con gà | 1 |
| ||||||
|
| Số lượng(m2) | |||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 12 m2 |
| 96 m2 |
| 0,5 m2/1 trẻ | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
| |||
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không | |||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
| |||
XIV | Kết nối internet | x |
| |||
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
| |||
XVI | Tường rào xây | x |
| |||
|
| Mỹ Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2019 |
| |||
Nguyễn Kim Tuyết
Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MN MỸ NGÃI
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 |
|
| 14 | 1 | 3 | 4 | 8 | 3 | 5 | 2 | 9 | 1 |
|
I | Giáo viên | 14 |
|
| 12 | 1 | 1 |
| 8 | 3 | 3 |
| 8 | 1 |
|
1 | Nhà trẻ | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 |
|
|
| 1 |
|
|
2 | Mẫu giáo | 12 |
|
| 12 | 1 |
|
| 6 | 3 | 3 |
| 7 | 1 |
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
III | Nhân viên | 6 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên khác | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2019 |
Nguyễn Kim Tuyết